Chú thích Oleksandr Volodymyrovych Shovkovskyi

  1. “2006 FIFA World Cup Germany List of Players” (PDF). FIFA. tr. 31. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  2. “Shovkovskyi Oleksandr - FC Dynamo Kyiv. Official club website”. fcdynamo.kiev.ua. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  3. “Ukraine assistant coach, 45, in squad”. BBC Sport. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  4. “Giroud up to second on France goals list”. BBC Sport. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  5. 1 2 “Klitschko is leading his sign language interpreter and Shovkovskyi to the elections”. Ukrainska Pravda (bằng tiếng Ukraina). 26 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020.
  6. “The Champions League's greatest ever goalkeepers”. UEFA.com. 20 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
  7. “Shovkovskiy made a career”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  8. “Александр ШОВКОВСКИЙ: "Спасибо клубу и болельщикам!"”. fcdynamo.kiev.ua. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  9. Александр Шовковский: "Лечу вместе с командой в Париж" [Oleksandr Shovkovskyi: I'm flying together with the team to Paris] (bằng tiếng Nga). ua-football.com. 13 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008.
  10. “Пятов установил рекорд по продолжительности сухой серии в сборной Украины”. 16 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008.
  11. “Ukraine assistant coach, 45, in squad”. BBC Sport. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  12. “Giroud up to second on France goals list”. BBC Sport. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  13. Александр Шовковский плачет, комментируя ситуацию в Украине [Oleksandr Shovkovskyi cries while explaining situation in Ukraine] (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008.
  14. “Сльози Шовковського про Євромайдан і ситуацію в країні”. www.ua-football.com. 21 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014.
  15. Шовковський: Той безлад, який зараз твориться в Україні, не повинен залишати байдужим нікого (bằng tiếng Ukraina). 20 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
  16. “Шовковский попросил УЕФА о минуте молчания во время матча с "Валенсией"” [Shovkovskyi asked for a minute of silence from FIFA during a match with Valencia]. 20 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008.
  17. источники, Внешние (20 tháng 2 năm 2014). “Матч Динамо - Валенсия может начаться с минуты молчания. Ответ за УЕФА”. www.ua-football.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014.
  18. Матч Виктория – Шахтер начался с минуты молчания (bằng tiếng Nga). 20 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008.
  19. Александр Шовковский: «В Киеве нет фашистов и бандеровцев. Приезжайте и посмотрите – я куплю билет кому угодно» [Oleksandr Shovkovskyi: There are no Nazis or nationalists in Kyiv. Come and see – I will buy tickets for everybody] (bằng tiếng Nga). 15 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008.
  20. Rada appoints next elections to local self-govt bodies for Oct 25 Lưu trữ 4 tháng 12 2020 tại Wayback Machine, Interfax-Ukraine (15 July 2020)
  21. “Oleksandr Shovkovskyi: "There are always two teams in my life"”. uaf.ua. 12 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  22. “Oleksandr Shovkovskyi”. eu-football.info. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  23. “Символическая сборная постсоветского пространства 2000–2010”. soccer.ru (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  24. “Ballon d'Or — «Золотой мяч-99»” (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  25. “Рубин – Динамо Киев. ЛЧ. Сейв Шовковского”. Jampo.com (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  26. “Шовковский – самый эффективный вратарь Лиги Европы” (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  27. “Бражко та Шовковський — найкращі гравець та тренер листопада!”. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  28. “Ванат та Шовковський — найкращі гравець та тренер грудня-лютого!” (bằng tiếng Ukraina). upl.ua. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  29. “Ванат та Шовковський — найкращі гравець та тренер VBET Ліги березня!” (bằng tiếng Ukraina). upl.ua. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Oleksandr Volodymyrovych Shovkovskyi https://web.archive.org/web/20190610174527/https:/... https://web.archive.org/web/20170520161140/http://... https://web.archive.org/web/20210614203859/https:/... https://web.archive.org/web/20201011205413/https:/... https://web.archive.org/web/20200828210544/https:/... https://web.archive.org/web/20190522025250/https:/... https://web.archive.org/web/20170810171100/http://... https://web.archive.org/web/20210624203504/http://... https://web.archive.org/web/20081201194141/http://... https://web.archive.org/web/20081201194141/http://...